Đại Kỷ Nguyên

Từ vựng chủ đề: Công việc hằng ngày

Wake up /weik Λp/ tỉnh giấc

Press snooze button /pres snu:z ‘bʌtn/ nút báo thức

Turn off /tə:n ɔ:f/ tắt

Get up /get Λp/ thức dậy

To drink /tə driɳk/uống

Make breakfast /meik ‘brekfəst/ làm bữa sáng

Read newspaper /ri:d’nju:z,peipə/  đọc báo

Brush teeth /brʌʃ/ /ti:θ/ đánh răng

Wash face /wɔʃ feis/ rửa mặt

Have shower /hæv ‘ʃouə/: tắm vòi hoa sen

Get dressed /get dres/ mặc quần áo

Comb the hair   /koum ðə heə / chải tóc

make up /meik Λp/ trang điểm

work /wə:k/ làm việc

Have lunch  /hæv lʌntʃ/ ăn trưa

Finish working  /’finiʃ ˈwəːkɪŋ/ / kết thúc việc

Do exercise / du: eksəsaiz/ tập thể dục

Buy /bai/ mua

Go home / gou houm/ về nhà

Cook /kuk/ nấu ăn

Dinner /’dinə/ bữa tối

Do homework  /du ‘houmwə:k/ làm bài tập về nhà

Watch television /wɔtʃ ‘teli,viʤn/ xem ti vi

Take the rubbish out /teik  ðə ‘rʌbiʃ aut/ đi đổ rác

Wash the dishes /wɔʃ ðə dɪʃ/ rửa bát đĩa

Feed the dog /fi:d ðə dɔg/ cho chó ăn

have a bath  /hæv ə ‘bɑ:θ/ đi tắm

Meditation /,medi’teiʃn/ thiền định

Set the alarm /set ðə ə’lɑ:m/ đặt chuông báo thức

go to bed /gou tə bed/ đi ngủ

(Độc giả nhấn vào ảnh để xem hình lớn và tải về máy)

Ví dụ

Every day I wake up at 5 am

Hàng ngày tôi dậy lúc 5 giờ sáng

I usually press snooze button several times before I could get up

Tôi thường tắt báo thức vài lần trước khi có thể dậy được

You should drink some warm water after wake up in the morning. It good for your health.

Bạn nên uống ít nước ấm sau khi thức giấc vào buổi sáng. Nó rất tốt cho sức khỏe.

Women usually take a lot time to get dressed before go to work.

Phụ nữ thường mất thời gian vào việc mặc đồ trước khi đi làm

I usually drink coffee and read newspaper in the morning.

Tôi thường uống cà phê và đọc báo vào buổi sáng

I love have lunch with colleagues.

Tôi thích ăn trưa với đồng nghiệp

I love doing  mediation more than doing exercise. I usually do meditation at 10 pm o’clock for 1 hour

Tôi thích hành thiền hơn tập thể thao. Tôi thường ngồi thiền 1 giờ lúc 10 giờ tối

The kids shout hooray when seeing farther coming home from work.

Lũ trẻ reo lên khi thấy bố đi làm về.

My mom love to cook dinner with a lot of vegetables.

Mẹ tôi thích nấu bữa tối với nhiều rau xanh.

We feed our dog  3 times a day, and kids love to do it

Chúng tôi cho chó ăn 3 lần mỗi ngày. Và lũ trẻ rất thích làm việc đó

Thuần Thanh

Xem thêm:

Exit mobile version