Đại Kỷ Nguyên

Từ vựng chủ đề: Bãi biển

refreshment stand /rɪ’freʃmənt stænd/ quầy giải khát
lifeguard /’laɪfgɑːd/ nhân viên cứu hộ
life preserver /’laɪfprɪ’zɜːvər/ phao cứu sinh
lifeboat /’laɪfbəʊt/ thuyền cứu sinh
beach ball /biːtʃ bɔːl/ bóng ném trên biển
binoculars /bɪ’nɒkjʊləz/ ống nhòm
sand dune /sænd djuːn/ cồn cát
beach towel /biːtʃ taʊəl/ khăn tắm biển
pail /peɪl/ cái xô
shovel /’ʃʌvəl/ cái xẻng
bathing suit /’beɪðɪŋ sjuːt/ bộ đồ tắm biển
sunbather /sʌn ‘beɪðər/ người tắm nắng
surfboard /’sɜːfbɔːd/ ván lướt sóng
swimming trunks /’swɪmɪŋ trʌŋks/ quần bơi
mask /mɑːsk/ mặt nạ bơi lặn
flipper /’flɪpər/ chân chèo
scuba tank /’sku:bə tæŋk/ bình khí nén cho người lặn
wetsuit /’wetsjuːt/ quần áo lặn
shell /ʃel/ vỏ ốc, sò
cooler /kuːlər/ thùng đá
boardwalk /ˈbɔːd.wɔːk/ lối đi có lót ván (dọc bãi biển)
motel /məʊˈtel/ khách sạn cạnh đường dành cho khách có ô tô
beach umbrella /biːtʃ ʌmˈbrel.ə/ ô trên bãi biển
air mattress /eəʳ ˈmæt.rəs/ – đệm không khí


(Nhấn vào ảnh để xem hình lớn và tải về máy)

Ví dụ:

The Titanic’s lifeboats only had enough space to carry about half of those on board.
Xuồng cứu sinh của tàu Titanic chỉ đủ chỗ để chứa khoảng một nứa số người trên tàu.

A sand dune is a hill of sand near the sea or in a sand desert.
Đụn cát là một đồi cát gần biển hoặc trong sa mạc.

A sunbather in Germany received the shock of his life when an aeroplane almost landed on him as he was stretched out on the sand.
Một người tắm nắng ở Đức đã bị trấn động mạnh khi một chiếc máy bay gần như hạ cạnh lên anh ta khi anh này đang nằm dài trên bãi cát.

A common whelk shell on a beach. A new study has examined the effect of increased tourism on marine life.
Vỏ ốc buxin xuất hiện nhiều trên bãi biển. Một nghiên cứu mới đã kiểm tra ảnh hưởng của việc tăng trưởng của ngành du lịch lên đời sống sinh vật biển.

A superior alloy makes a superior aluminum scuba tank.
Một hợp kim cao cấp tạo nên bình khí nén lặn vượt trội.

Thu Hiền

Exit mobile version