Đại Kỷ Nguyên

Từ vựng: Cách ăn uống

Gnaw /nɔ:/ gặm
Chew /tʃu:/ nhai
Bite /bait/ cắn
Swallow /’swɔlou/ nuốt
Nibble /’nibl/ gặm nhắm
Bolt /boult/ nuốt chửng
Munch /mʌntʃ/ nhai tóp tép
Lick /lik/ liếm (kem)
Suck /sʌk/ hút (nước)
Suck (2) /sʌk/ ngậm (kẹo)
Sip /sip/ uống từng hớp (đồ nóng)
Quaff /kwɑ:f/ uống cạn trong một hơi
Spit /spit/ nhổ, phun
Nurse /nə:s/ uống chậm, nhâm nhi
Taste /teist/ vị, vị giác
Digest /’daidʤest / tiêu hóa
Overeat /’ouvər’i:t/ ăn quá nhiều

Nhấn vào ảnh để xem hình lớn và tải về máy

Ví dụ trong câu văn

You can tell which pencils belong to my son because the ends are all chewed.

Bạn có thể nói cái bút chì nào thuộc về cậu con trai của tôi vì tất cả những đoạn cuối bút chì đều bị nhai.

Bubbles, our cat, sat in the corner licking its wounds after fighting with our neighbor’s dog.

Bong Bóng, chú mèo của chúng tôi ngồi trong góc và đang liếm láp vết thương của nó sau khi chiến đấu với con chó nhà hàng xóm.

Set in the sunny port of Barcelona where flashing-eyed senors and smiling senoritas do nothing but flirt and quaff quantities of wine.

Tại bến cảng đầy nắng của Barcelone, nơi các quý ông mắt nhấp nháy và các quý bà đang mỉm cười không làm gì cả, chỉ tán tỉnh nhau và nốc cạn vô số rượu vang.

The spacious interior, with its earthy tones and wooden floor boards, is a great place to sip a glass of good wine or have a meal.

Những con tàu với nôi thất rộng rãi, tông mầu đất và sàn bằng gỗ, là một nơi tuyệt vời để nhâm nhi một ly rượu vang hảo hạng hoặc một bữa ăn thịnh soạn.

Ying Ying yawns, exposing yellow canines and a thick pink tongue before sitting down to gnaw on a bamboo shoot.

Ying Ying ngáp, để lộ ra những chiếc răng nanh màu vàng và một cái lưỡi dày màu hồng trước khi ngôi xuống để gặm thanh tre.

Thu Hiền

Exit mobile version