Đại Kỷ Nguyên

Từ vựng: Các loài chim (phần I)

nest /nest/ tổ
pigeon /’pidʤin/ chim bồ câu
hummingbird /’hʌmiɳ /bə:d/ chim ruồi
crow /krou/ chim quạ
seagull /’si:gʌl/ mòng biển
eagle /’i:gl/ đại bàng
owl /aul/ chim cú
hawk /hɔ:k/ diều hâu, chim ưng
sparrow /’spærou/ chim sẻ
swallow /’swɔlou/ chim én, chim nhạn
ostrich /’ɔstritʃ/ đà điểu châu Phi
egg /eg/ trứng
parrot /’pærət/ chim vẹt
woodpecker /’wud,peipə/ chim gõ kiến
peacock /’pi:kɔk/ chim công
pheasant /’feznt/ gà lôi


(Nhấn vào ảnh để xem hình lớn và tải về máy)

Ví dụ:

MELBOURNE’S 60000 pigeon population will increase by 200 this month, but there’s no talk of a bird cull at Melbourne City Council.
Dân số 60.000 chú chim bồ câu ở Melbourne sẽ tăng thêm 200 trong tháng này, nhưng Hội đồng thành phố Melbourne không đề cập tới việc cắt giảm số chim.

It is unpleasant to see black crow.
Nhìn thấy quạ đen là việc không tốt.

The  eagle has been a figure of freedom in the United States since it was adopted in 1789.
Đại bàng đã trở thành hình ảnh về tự do của Hợp Chủng quốc Hoa Kỳ từ khi được thông qua vào nưm 1789.

Parrot care involves a lot more than you might think.
Chăm sóc vẹt bao gồm nhiều việc hơn là bạn nghĩ.

She poses with an bird, an owl called Clark.
Cô ấy chụp hình với một chú chim, một con cú có tên Clark

Thu Hiền

Exit mobile version