Đại Kỷ Nguyên

Tổng hợp 150 từ vựng tiếng Anh dành cho kỹ sư điện (P.3)

Có thể thấy đời sống hiện nay không thể thiếu sự hiện diện của các thiết bị điện và điện tử. Các thiết bị này có mặt khắp mọi nơi để phục vụ cho lợi ích của con người, từ sinh hoạt cho đến sản xuất. Cũng chính vì vậy, việc tìm tòi các thuật ngữ tiếng Anh liên quan đến chuyên ngành điện là quan trọng. 

Tiếp theo Phần 1, Phần 2

101. Overhead concealed loser: tay nắm thuỷ lực

102. Phase reversal: độ lệch pha

103. Phase shifting transformer: biến thế dời pha

104. Phneumatic control valve: van điều khiển bằng khí áp

105. Photoelectric cell: tế bào quang điện

106. Position switch: tiếp điểm vị trí

107. Potential pulse: điện áp xung

108. Power plant: nhà máy điện

109. Power station: trạm điện

110. Power transformer: biến áp lực

111. Pressure gause: đồng hồ áp suất

112. Pressure switch: công tắc áp suất.

113. Protective relay: rơ le bảo vệ

114. Radiator, cooler: bộ giải nhiệt của máy biến áp

115. Rated current: dòng định mức

116. Reactive power: công suất phản kháng, công suất vô công, công suất ảo

117. Relay: rơ le

Ảnh: Makerlab Electronics

118. Rotary switch: bộ tiếp điểm xoay

119. Selector switch: công tắc chuyển mạch

120. Selector switch: cần lựa chọn

121. Sensor/Detector: thiết bị cảm biến, thiết bị dò tìm

122. Smoke bell: chuông báo khói

123. Smoke detector: đầu dò khói

124. Solenoid valve: van điện từ

125. Spark plug: nến lửa, bu-gi

126. Starting current: dòng khởi động

127. Sudden pressure relay: rơ le đột biến áp suất

128. Switching Panel: bảng đóng ngắt mạch

129. Synchro check relay: rơ le chống hòa sai

130. Synchro scope: đồng bộ kế, đồng hồ đo góc pha khi hòa điện

131. Synchro switch: cần cho phép hòa đồng bộ

132. Synchronizising relay: rơ le hòa đồng bộ

133. Tachogenerator: máy phát tốc

134. Tachometer: tốc độ kế

Ảnh: Checkline.com

135. Thermometer: đồng hồ nhiệt độ

136. Thermostat, thermal switch: công tắc nhiệt

137. Time delay relay: rơ le thời gian

138. Time over current relay: rơ le quá dòng có thời gian

139. Transformer differential relay: rơ le so lệch máy biến áp

140. Tubular fluorescent lamp: đèn ống huỳnh quang

141. Under voltage relay: rơ le thấp áp

142. Upstream circuit breaker: bộ ngắt điện đầu nguồn

143. Vector group: tổ đầu dây

144. Vibration detector/Vibration sensor: cảm biến độ rung

145. Voltage drop: sụt áp

146. Voltage transformer (VT) Potention transformer (PT): máy biến áp đo lường.

147. Voltmetter, ampmetter, wattmetter, PF metter…: các dụng cụ đo lường V, A, W, cos phi…

148. Winding type CT: biến dòng kiểu dây quấn

149. Winding: dây quấn

150. Wire: dây điện, dây dẫn điện

Ví dụ:

The Athlone Power Station is in Cape Town, South Africa.

Trạm điện Athlone ở Cape Town Nam Phi.

The tachometer was moved to center.

Tốc độ kế đã được chuyển tới chỗ trung tâm.

Don’t touch those wires whatever you do.

Đừng chạm vào những dây dẫn này dù bạn làm gì đi nữa.

Thiện Nhân (Tổng hợp)

Exit mobile version