Đại Kỷ Nguyên

Phân biệt another, other, others, the other và the others

Another

Another + danh từ đếm được số ít.

Nghĩa: một cái khác, một người khác…

Ví dụ: I have eaten my cake, give me another. (=another cake)

Tôi ăn hết bánh của mình rồi, đưa tôi một cái nữa. (=một cái bánh nữa)

Do you want another drink?

Bạn có muốn một cốc nữa không?

Other

Other + danh từ đếm được số nhiều, danh từ không đếm được

Nghĩa: những cái khác, những người khác.

Ví dụ:

Other students are from Vietnam.

Những học sinh khác đến từ Việt Nam.

Others:

Nghĩa: Những cái khác

Ví dụ:

Some students like sport, others don’t = other students don’t.

Một số sinh viên thích thể thao, một số khác thì không.

(không được dùng others students mà phải là other students)

The other

The other + danh từ đếm được số ít

Nghĩa: cái còn lại, người còn lại.

Ví dụ:

I have three close friends. Two of whom are teachers. The other (friend) is an engineer.

Tôi có ba người bạn thân. Hai trong số họ là giáo viên. Người còn lại là một kỹ sự.

The others

The others = the other + danh từ đếm được số nhiều

Nghĩa: những cái còn lại, những người còn lại

Ví dụ:

I have three close friends, one of them is a lawyer, the other friends/the others are teacher.

Tôi có ba người bạn thân, một trong số họ làm luật sư, số còn lại là giáo viên.

 

Bài tập:

Bài 1. Chọn đáp án đúng:

 

  1. There’s no ___ way to do it.
  2. other                B. the other                   C. another
  3. Some people like to rest in their free time. ___ like to travel.
  4. Other               B. The others                C. Others
  5. This cake is delicious! Can I have ___ slice, please?
  6. other                B. another                    C. others
  7. Where are ___ boys?
  8. the other           B. the others                C. others
  9. The supermarket is on ___ side of the street.
  10. other                 B. another                   C. the other
  11. There were three books on my table. One is here. Where are ___?
  12. others               B. the others               C. the other
  13. Some of the speakers went straight to the conference room. ___ speakersare still hanging around.
  14. The other          B. The others              C. Another
  15. This is not the only answer to the question. There are ___.
  16. the others         B. others                     C. another
  17. Please give me ___ chance.
  18. other                B. the other                  C. another
  19. He was a wonderful teacher. Everyone agreed it would be hard to find ___ like him.
  20. another            B. other                        C. the other

Đáp án

  1. A           2. A               3. B                4. A                    5. C
  2. B           7. A               8. B                9. C                    10. A

Bài 2.  Điền vào chỗ trống another/ other/ the other/the others/others

  1. Yes, I know Brigit, but who is ……… woman next to her?
  2. She’s seeing  …………… man.’ Does her boyfriend know?’
  3. Tom and Jane have 4 children. They put the children to bed while………… did the cooking.
  4. Rachel and Jeff are watching TV. ………….  girls are out.
  5. You’ve already had six whiskies. ‘ only six? Give me…………. !
  6. We still need ………….. piano player.
  7. We don’t like these curtains.Could you show us some …………?
  8. I’ve found one of my black shoes, but I can’t find…………

Đáp án:

  1. the other
  2. another
  3. the others
  4. the other  
  5. another
  6. another
  7. others
  8. the other

Yến Nga

Exit mobile version