Đại Kỷ Nguyên

Những lời chúc mừng năm mới bằng tiếng Anh ý nghĩa nhất

Bạn có biết làm thế nào để chúc mừng năm mới bằng tiếng Anh ngoài câu “Happy New Year” không? Những câu sau đây cũng là lời chúc của ban biên tập chuyên mục Học tiếng Anh của Thời báo Đại Kỷ Nguyên gửi đến các độc giả nhân dịp năm mới cùng lời cảm ơn sâu sắc nhất tới những độc giả đã luôn đồng hành cùng chúng tôi! 

Chúc bạn năm mới phát tài phát lộc.

Chúc bạn một năm mới đầy ắp niềm vui và may mắn.

Chúc bạn năm mới hạnh phúc.

Chúc những ước mơ của bạn trở thành hiện thực trong năm mới này.

Chúc bạn một năm mới thành công.

Chúc bạn năm mới an lành và hạnh phúc.

Chúc các bạn một năm mới tràn đầy niềm vui tiếng cười.

Chào mùa lễ hội và chúc bạn những điều ước tốt đẹp nhất cho năm tới.              

Năm mới chúc bạn thật nhiều niềm vui và những ước mơ của bạn sẽ trở thành sự thật.

Tôi chúc bạn thật hạnh phúc và may mắn trong năm tới.

Những cụm từ hữu ích

  1. New Year’s Eve: Buổi đêm cuối cùng của năm cũ (Ở phương Tây là ngày 31 tháng 12 Dương lịch)

Ví dụ:

What are you doing on New Year’s Eve?

Bạn định làm gì trong đêm năm mới?

I’m going to a party with my husband.

Tôi sẽ tham dự một bữa tiệc với chồng tôi.

  1. New Year’s Day: Ngày đầu tiên của năm mới (Ở phương Tây là mồng 1 tháng 1 Dương lịch)

Ví dụ:

I’m going to see the NHL Winter Classic (ice-hockey match) on New Year’s Day.

Tôi sẽ đi xem giải đấu khúc côn cầu NHL trong ngày mùng 1 tháng 1.

  1. Make a resolution/ resolve to do something: Đặt ra mục tiêu để làm gì (trong năm mới)

Ví dụ:

Are you going to make a New Year’s resolution?

Bạn có định đặt ra mục tiêu cho năm mới này không?

I’ve already made one. I’ve resolved to learn a hundred new words every week.

Tôi đã làm rồi. Tôi sẽ học một trăm từ mới mỗi tuần.

  1. Fireworks: Pháo hoa

Ví dụ:

The fireworks begin as the clock strikes midnight.

Pháo hoa sẽ được bắn khi đồng hồ điểm 12 giờ đêm.

  1. Toast: Chén rượu chúc mừng

Ví dụ:

Let’s drink a toast! Happy New Year, everybody!

Nâng cốc nào mọi người! Chúc mừng năm mới các bạn!

  1. Raise one’s glasses: Nâng cốc chúc mừng (=drink a toast)

Ví dụ:

Let’s raise our glasses to a Happy New Year!

Cùng nhau nâng cốc chào đón năm mới nào!

  1. Superstition: Sự mê tín

It brings good luck if a dark haired person is the first one to enter your household on New Year’s Day. (this custom is called ’First-Footing’ in Scotland)

Nếu người có mái tóc màu tối đi vào nhà bạn đầu tiên trong ngày đầu tiên của năm mới thì vận may sẽ đến. (Phong tục này được gọi là (Bước chân đầu tiên) của người Scotland)

That’s just some old superstition. I don’t believe in it.

Đó chỉ là mê tín thôi. Tôi không tin điều này.

  1. Turn over a new leaf: Thay đổi bản thân

Ví dụ:

I’ll turn over a new leaf and start being nicer to people next year.

Tôi sẽ thay đổi bản thân và đối xử tốt với mọi người hơn trong năm tới.

  1. Punch: Rượu pân (là 1 loại đồ uống được pha từ rượu gia vị và nước trái cây, thường uống trong một chiếc bát lớn)

Ví dụ:

Who’s going to make the punch for tonight’s party?

Ai sẽ pha rượu pân cho bữa tiệc tối nay?

  1. Ring out the old: Ăn mừng ngày cuối năm

Ví dụ:

We’re ringing out the old with some friends.

Chúng tôi đang ăn mừng ngày cuối năm với vài người bạn.

  1. Ring in the new year: Chào đón năm mới

=> Ring out the old, ring in the new: Tống cựu nghênh tân

  1. Wish: mong ước, hy vọng, chúc

Ví dụ:

I wish you a very Happy New Year.

Chúc bạn có một năm mới ngập tràn hạnh phúc.

Năm mới đang đến gần, chúng tôi chúc tất cả các bạn một năm mới an lành, chúc vốn tiếng Anh của bạn sẽ ngày càng được nâng cao hơn. Chúng tôi sẽ luôn đồng hành cùng bạn trong suốt thời gian tới!

Minh Châu (Theo English-at-home)

Xem thêm:

Exit mobile version