Đại Kỷ Nguyên

25 cụm từ tiếng Anh bắt đầu bằng ‘At’

Là một trong ‘bộ ba quyền lực’ của các giới từ, hãy xem khi ‘at’ đi cùng với những từ khác thì có ý nghĩa thay đổi như thế nào nhé.

  1. At times/taɪm/: thỉnh thoảng
  2. At once/ wʌns/: ngay lập tức
  3. At a moment’s notice /ˈmoʊ.məntˈnoʊ.t̬ɪs/: trong thời gian ngắn
  4. At present/ˈprez.ənt/: bây giờ
  5. At a profit /ˈprɑː.fɪt/: có lợi
  6. At hand /hænd/: có thể với tới
  7. At heart/hɑːrt/: tận đáy lòng
  8. At all cost / ɑːl kɑːst/: bằng mọi giá
  9. At war/wɔːr/: thời chiến
  10. At a pinch/pɪntʃ/: vào lúc bức thiết
  11. At ease /iːz/: nhàn hạ
  12. At rest/rest/: thoải mái
  13. At any rate /ˈen.i reɪt/ /: bất kì giá nào
  14. At disadvantage/ˌdɪs.ədˈvæn.t̬ɪdʒ/: gặp bất lợi
  15. At fault/fɑːlt/: sai lầm
  16. At risk /rɪsk/: đang gặp nguy hiểm
  17. At a glance /ɡlæns/: liếc nhìn
  18. At least /liːst/: tối thiểu
  19. At a loss/lɑːs/: thua lỗ
  20. At a profit/ˈprɑː.fɪt/: có lãi
  21. At sea/siː/: ở ngoài biển
  22. At last/læst/: cuối cùng
  23. At the end of: đoạn cuối
  24. At first /ˈfɝːst/: đầu tiên
  25. At first sight/ˈfɝːst saɪt/: ngay từ cái nhìn đầu tiên

Ví dụ

We felt in love at first sight.Chúng tôi đã yêu nhau từ cái nhìn đầu tiên.

We can acquire books cheaply and sold at a profit.Chúng ta có thể kiếm được sách giá rẻ và bán kiếm lời.

At the end of the party, they declared that they will get marriage next week. – Cuối buổi tiệc, họ tuyên bố rằng họ sẽ cưới vào tuần tới.

We can see at a glance that the difference between two pictures. – Chúng ta nhìn qua cũng có thể thấy sự khác biệt giữa hai bức tranh.

His business is at disadvantage after he lost too much in purchasing stock yesterday. – Việc làm ăn của anh ấy gặp khó khăn sau khi anh ấy thua lỗ quá nhiền trong việc giao dịch cổ phiếu ngày hôm qua.

Thuần Thanh tổng hợp

Xem thêm:

Exit mobile version