DKN.TV

Những lỗi sai phổ biến trong cách sử dụng giới từ

Giới từ có chức năng liên kết các danh từ, đại từ và cung cấp các thông tin cần thiết khác để làm rõ: khi nào, ở đâu, hay như thế nào,…

1.

Sai: I recommend you to take a long vacation.

Đúng: I recommen d that you take a long vacation.

Dịch nghĩa: Tôi gợi ý bạn nên có kì nghỉ dài.

2.

Sai: Come to here.

Đúng: Come here.

Dịch nghĩa: Hãy đến đây.

3.

Sai: The sun rises from the East.

Đúng: The sun rises in the East.

Dịch nghĩa: Mặt trời mọc ở phía Đông.

4.

Sai: The thief got in from the window.

Đúng: The thief got in through the window.

Dịch nghĩa: Tên trộm đột nhập từ cửa sổ.

5.

Sai: Let’s begin from page 10.

Đúng: Let’s begin at (on) page 10.

Dịch nghĩa: Hãy bắt đầu từ trang 10.

6.

Sai: There is a limit in my patience.

Đúng: There is a limit to my patience.

Dịch nghĩa: Sự kiên nhẫn của tôi có giới hạn thôi.

7.

Sai: Is your house insured for fire ?

Đúng: Is your house insured against fire?

Dịch nghĩa: Nhà của bạn có được bảo hiểm chống cháy không?

8.

Sai: Keep the right.

Đúng: Keep to the right.

Dịch nghĩa: Tiếp tục theo hướng phải.

9.

Sai: What a dirty face ! Look at the mirror.

Đúng: What a dirty face ! Look in the mirror.

Dịch nghĩa: Khuôn mặt bẩn quá! Nhìn vào trong gương đi!

10.

Sai: This is the key of my room.

Đúng: This is the key to my room.

Dịch nghĩa: Đây là chìa khóa vào phòng của tôi.

11.

Sai: It’s a novel of three volumes.

Đúng: It’s a novel in three volumes.

Dịch nghĩa: Đây là một cuốn tiểu thuyết trong 3 tập.

12.

Sai: He is a student of Harvard University.

Đúng: He is a student at Harvard University.

Dịch nghĩa: Anh ấy là sinh viên của trường đại học Harvard.

13.

Sai: He had a child of his former wife.

Đúng: He had a child by his former wife.

Dịch nghĩa: Anh ấy có một đứa con với người vợ cũ.

14.

Sai: I saw it on the newspapers.

Đúng: I read (saw) it in the newspapers.

Dịch nghĩa: Tôi nhìn thấy nó trên báo.

15.

Sai: I bought this book with 50 dollars.

Đúng: I bought this book for 50 dollars.

Dịch nghĩa: Tôi mua cuốn sách này với giá 50 đô.

Theo Esl Buzz

Mai Ban biên dịch

Exit mobile version