Đại Kỷ Nguyên

Kiểm tra ngữ pháp tổng hợp qua 10 câu trắc nghiệm

Kiểm tra ngữ pháp tiếng Anh dưới hình thức trắc nghiệm là một trong những dạng bài luyện tập quen thuộc giúp người học tăng khả năng tư duy và phân tích nhanh từ đó đạt hiệu quả tốt nhất. 

Cùng thử sức với 10 câu trắc nghiệm ở nhiều mảng kiến thức để kiểm tra ngữ pháp tiếng Anh khác nhau dưới đây xem khả năng của bạn đến đâu nhé!

Câu hỏi

1. I can’t find my dictionary at the moment. I hope it will … up soon.

A. go

B. clear

C. come

D. look

2. He is a very intelligent boy;…, he sometimes gets bad marks.

A. otherwise

B. thus

C. so

D. however

3. Only in this house … safe and secure.

A. I feel

B. do I feel

C. I do feel

D. feel

4. Hurry! The next bus … at 7:15.

A. leave

B. leaves

C. is leaving

D. will leave

5. Tìm lỗi sai và sửa lại

That’s the girl who brother is wearing a blue shirt.

6. Nobody liked the film,…?

A. does he

B. doesn’t he

C. did they

D. didn’t they

7. Have you … been to Africa? – No, I haven’t.

A. always

B. ever

C. still

D. yet

8. You shouldn’t avoid … about your problems.

A. talking

B. to talk

C. to be talked

D. for talking

9. When I came to visit her last night, she … a bath.

A. had

B. was having

C. were having

D. is having

10. Jim is five centimeters … than Tom.

A. taller

B. tallest

C. high

D. tall

Giải thích chi tiết và đáp án

1. Cụm come up: xuất hiện hợp với nghĩa của câu: Tôi không tìm được quyển từ điển vào lúc này. Tôi hy vọng nó sẽ xuất hiện sớm. => Chọn C

2. Cậu bé ấy thông minh,…., thi thoảng cậu vẫn bị điểm kém, A: mặt khác, B: do đó, C: vì vậy, D: tuy nhiên => Chọn D

3. Đây là cấu trúc đảo ngữ, như vậy cần đảo trợ động từ lên, câu này dịch ra là: chỉ có ở trong nhà tôi mới cảm thấy an toàn. => Chọn B

4. Chỉ lịch trình tàu xe nên chia thì hiện tại đơn => Chọn B

5. Câu cần đại từ quan hệ sở hữu: whose brother – Đây chính là cô gái mà anh trai cô ấy mặc áo màu xanh da trời.

6. Câu này là dạng câu hỏi đuôi đặc biệt, với nobody thì sẽ dùng they, nobody đã mang nghĩa phủ định rồi nên vế sau sẽ ở dạng khẳng định. Câu này có nghĩa là: Không ai thích bộ phim này đúng không? => Chọn C

7. Cấu trúc quen thuộc của thì hiện tại hoàn thành là: Have/Has S ever pII? – … đã từng làm gì chưa? => Chọn B

8. Cấu trúc: avoid + Ving: tránh cái gì – Bạn không nên tránh nói về vấn đề của bạn => Chọn A.

9. Câu này dịch ra là: Khi tôi đến thăm cô ấy vào tối qua, cô ấy đang tắm, hành động đang tắm là hành động đang diễn ra – chia thì quá khứ tiếp diễn, hành động đến thăm là hành động chen ngang – chia thì quá khứ đơn, ngôi she đi với động từ tobe là was => Chọn B

10. Câu này là so sánh hơn vì có than, dịch ra là: Jim cao hơn Tom 5 cm => Chọn A

Thảo An

Xem thêm: Ôn tập ngữ pháp qua dạng bài viết lại câu

Exit mobile version