Đại Kỷ Nguyên

Đo khả năng phát âm đuôi ‘s/es’ và ‘ed’ trong tiếng Anh

Bài tập về cách phát âm đuôi số nhiều và dạng quá khứ rất hay gặp khi đi thi. Cùng kiểm tra khả năng về mảng kiến thức này qua 10 câu trắc nghiệm dưới đây nhé!

I. Trắc nghiệm cách phát âm đuôi “ed”

1.

A. arrived

B. believed

C. received

D. hoped

2.

A. opened

B. knocked

C. played

D. occurred

3.

A. posted

B. added

C. managed

D. arrested

4.

A. dreamed

B. neglected

C. denied

D. admired

5.

A. dated

B. changed

C. struggled

D. agreed

II. Trắc nghiệm cách phát âm đuôi “s/es”

1.

A. babies

B. chairs

C. shops

D. schools

2.

A. houses

B. horses

C. matches

D. computers

3.

A. walls

B. bosses

C. goods

D. fingers

4.

A. arms

B. legs

C. heads

D. chests

5.

A. brothers

B. parents

C. uncles

D. nephews

Đáp án:

I. Trắc nghiệm cách phát âm đuôi “ed”

1. D /t/, còn lại phát âm là /d/

2. B /t/, còn lại phát âm là /d/

3. C /d/, còn lại phát âm là /id/

4. B /id/, còn lại phát âm là /d/

5. A /id/, còn lại phát âm là /d/

II. Trắc nghiệm cách phát âm đuôi “s/es”

1. C /s/, còn lại phát âm là /z/

2. D /z/,  còn lại phát âm là /iz/

3. B /iz/, còn lại phát âm là /z/

4. D /s/, còn lại phát âm là /z/

5. B /s/, còn lại phát âm là /z/

Mai An

Exit mobile version