Đại Kỷ Nguyên

Bạn đã biết bao nhiêu loại ghế trong tiếng Anh?

Có rất nhiều các loại ghế ngồi trong tiếng Anh, chúng ta cùng điểm danh những loại ghế phổ biến nhất nhé.

Armchair  – /ˈɑːrm.tʃer/: ghế bành

Bench – /bentʃ/: ghế dài (thường để ở nơi công cộng)

Cantilever chair – /ˈkæn.t̬ə.liː.vɚ.tʃer/: ghế có khung ghế là một thanh thép liền uốn thành

Car seat – /ˈkɑːr ˌsiːt/: ghế ô tô

Chair – /tʃer/: ghế tựa

Chaise longue – /ˌʃez ˈlɔ̃ːŋ/: ghế dài ở phòng chờ (còn gọi là waiting room seat)

Deckchair – /ˈswɪv.əl/ /tʃer/: ghế xếp dã ngoại (hay ở bờ biển, cạnh bể bơi)

deckchair (Ảnh: pixabay.com)

Dining room chair – /ˈdaɪ.nɪŋˌruːm. tʃer/: ghế trong phòng khách

Folding chair – /ˈfoʊl.dɪŋ. tʃer/: ghế xếp

Garden chair – /ˈɡɑːr.dən. tʃer/: ghế để ngoài vườn

High chair – /ˈhaɪ ˌtʃer/: ghế tập ăn (ghế cao cho trẻ em)

Ladder-back chair – /ˈlæd.ɚ.bæk.tʃer/: ghế có thành tựa nan ngang giống cái thang

Lounger – /ˈlaʊn.dʒɚ/: ghế dài ngoài trời (để tắm nắng)

Recliner – /rɪˈklaɪ.nɚ/: ghế đệm linh hoạt (có thể điều chỉnh phần tựa, gác chân)

Rocking chair – /ˈrɑː.kɪŋ ˌtʃer/: ghế bập bênh

rocking-chair (Ảnh: pixabay.com)

Salon chair/ barber chair – /səˈlɑːn.tʃer/ = /ˈbɑːr.bɚ.tʃer/: ghế tựa trong salon

Sofa/couch/settee – /ˈsoʊ.fə/ = /kaʊtʃ/ = /setˈiː/: ghế sô pha

Stool – /stuːl/: ghế đẩu

Swivel chair – /ˈswɪv.əl.tʃer/: ghế xoay trong văn phòng

Student chair – /ˈstuː.dənt. tʃer/: ghế học sinh 

Upholstered bench – /ʌpˈhoʊl.stɚd. bentʃ/: ghế dài bọc nệm

Throne – /θroʊn/: ngai vàng (ghế dùng cho vua)

Wheelchair – /ˈwiːl.tʃer/: ghế lăn

Wood chair – /wʊd.tʃer/: ghế gỗ

Ví dụ:

Where did you buy these folding chairs?

Bạn đã mua những chiếc ghế xếp này ở đâu vậy?

Charles is next in line to the throne.

Charles sẽ là vị vua kế tiếp.

He spent the last ten years of his life in a wheelchair after a bad fall.

10 năm cuối đời ông ấy phải ngồi trên xe lăn sau một cú ngã nặng.

Thiên Cầm (Tổng hợp)

Exit mobile version