Đại Kỷ Nguyên

Bài chữa chi tiết cho đề thi thử THPT Quốc Gia môn tiếng Anh (Đề 1 – Phần 1)

Chuyên mục Học tiếng Anh nhằm đáp ứng nhu cầu của quý độc giả, xin được gửi tới các đề thi thử THPT Quốc Gia môn tiếng Anh cùng hướng dẫn chi tiết.

Để đạt được hiệu quả cao nhất, mỗi đề thi sẽ được chia ra làm 5 phần, 4 phần đầu – mỗi phần gồm 16 câu trắc nghiệm và phần cuối là bài viết lại câu và đoạn văn ngắn.

4 phần đầu là các câu trắc nghiệm về phát âm, trọng âm, từ vựng, ngữ pháp, chữa lỗi sai được phân tích và giải thích chi tiết cho mỗi đáp án. Ở phần viết lại câu và viết đoạn văn ngắn (chiếm 20% tổng điểm), bên cạnh những hướng dẫn chung, bài viết mẫu sẽ kèm theo phân tích chi tiết các cấu trúc ngữ pháp và cụm từ được sử dụng.

Đề 1 – Phần 1/5 (Câu 1-15)

I. Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác với những từ còn lại
1.
A. passage
B. storage
C. message
D. teenage

2.
A. kite
B. skin
C. bin
D. pillar

3.
A. calm
B. calculate
C. come
D. resource

II. Chọn từ có trọng âm chính nhấn vào âm tiết có vị trí khác với những từ còn lại

4.
A. entertain
B. celebrate
C. influence
D. decorate

5.
A. arrangement
B. contractual
C. disappear
D. opponent

III. Chọn đáp án đúng để điền vào chỗ trống

6. After the assassination attempt, President Reagan’s doctor suggested that he _____ a short rest at Camp David.
A. took
B. would take
C. will take
D. take

7. By the time Ellen finally graduated from high school, she_____ seven different schools because her parents moved frequently.
A. attends
B. attended
C. has attended
D. had attended

8. The government has had new houses _____ in the rural areas.
A. to be built
B. building
C. built
D. build

9. The new school complex cost _____ the city council had budgeted for.
A. twice more by far than
B. twice much more than
C. almost twice as much as
D. just twice as much as

10._____ my business trip to Hanoi last month, I was able to attend his wedding..
A. Because
B. According to
C. Thanks to
D. But for

11. Information and communication technology is reaching out to help people in the poorest countries improve their lives; _____, fishermen on the Bat of Bengal can now receive online weather reports that tell them when it is safe to go out.
A. moreover
B. for example
C. howerver
D. such as

12. The politician tried to arouse the crowd, but most of them were _____ to his argument.
A. indifferent
B. careless
C. dead
D. closed

13. Vietnam’s Got Talent is the game show that has taken audiences _____
A. by heart
B. by night
C. by wind
D. by storm

14. You _____ bring your umbrella. We are going by taxi.
A. need not
B. would not have
C. need not have
D. may not

15. Kim: “Can I use your motorbike this evening?” Linda: “_____”
A. Of course, you can
B. Of course, you might
C. Do it if you can
D. It’s my pleasure

16. While studying, he was financially dependent …………….. his parents.
A. of                          
B. to                           
C. from                      
D. on.

I.

1. A. passage /ˈpæs.ɪdʒ/
B. storage /ˈstɔː.rɪdʒ/
C. message /ˈmes.ɪdʒ/
D. teenage /ˈtiːnˌeɪdʒ/

Đáp án A, B, C:  đuôi age đọc là /ɪdʒ/, đáp án D: đuôi age đọc là /eɪdʒ/
=> Chọn đáp án D

2.
A. kite /kaɪt/
B. skin /skɪn/
C. bin /bɪn/
D. pillar /ˈpɪl.ər/

Đáp án B, C, D: i đọc là /ɪ/, đáp án A: i đọc là /aɪ/
=> Chọn đáp án A

3.
A. calm /kɑːm/
B. calculate /ˈkæl.kjə.leɪt/
C. come /kʌm/
D. resource /rɪˈzɔːs/

Đáp án A, B, C: c đọc là /k/, đáp án D: c đọc là /s/
=> Chọn đáp án D

II.

4. A. entertain /en.təˈteɪn/
B. celebrate /ˈsel.ə.breɪt/
C. influence /ˈɪn.flu.əns/
D. decorate /ˈdek.ə.reɪt/

Theo quy tắc, ta có thể nhận biết trọng âm các từ trên như sau:
Entertain: trọng âm rơi vào chính âm “tain”, ví dụ maintain.
CelebrateDecorate: từ có đuôi tận cùng là “ate”, trọng âm rơi vào âm thứ ba từ dưới lên.
Influence: từ kết thúc bằng “ence”, trọng âm rơi vào âm tiết thứ ba từ dưới lên.
Đáp án B, C, D trọng âm 1, đáp án A trọng âm 3
=> Chọn đáp án A

5.
A. arrangement /əˈreɪndʒ.mənt/
B. contractual /kənˈtræk.tʃu.əl/
C. disappear /ˌdɪs.əˈpɪər/
D. opponent /əˈpoʊ.nənt/

Cả 4 đáp án đều có tiền tố/hậu tố: đáp án A có hậu tố –ment, đáp áp B có hậu tố –ual, đáp án C có tiền tố dis-, đáp án D có hậu tố –ent.
Theo quy tắc trọng âm, tiền tố/hậu tố không làm thay đổi trọng âm của từ gốc. Arrange/contract/appear/oppose đều là động từ 2 âm tiết nên trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2.
=> Chọn đáp án C

III.

6. After the assassination attempt, President Reagan’s doctor suggested that he _____ a short rest at Camp David.
A. took
B. would take
C. will take
D. take

Take a rest: nghỉ ngơi
Dịch nghĩa: Sau vụ ám sát, bác sĩ của tổng thống Reagan gợi ý rằng Reagan nên đi nghỉ ngơi ít ngày tại trại nghỉ dưỡng David.
Sử dụng cấu trúc của suggest: S suggest (có chia) that S + (should) + V (động từ để nguyên không chia với tất cả các ngôi)
=> Chọn đáp án D

7. By the time Ellen finally graduated from high school, she_____ seven different schools because her parents moved frequently.
A. attends
B. attended
C. has attended
D. had attended

By the time: Dấu hiệu thì hoàn thành, mệnh đề “Ellen finally graduated from high school” ở thì quá khứ đơn, chỗ trống sẽ được chia thì quá khứ hoàn thành có cấu trúc S+Had+PII vì nó xảy ra trước hành động Ellen tốt nghiệp. (Khi một hành động A xảy ra trước một hành động quá khứ được nhắc tới thì hành động A sẽ chia thì quá khứ hoàn thành)
Dịch câu: Tính đến thời điểm Ellen tốt nghiệp trường trung học phổ thông, Ellen đã theo học tại 7 ngôi trường khác nhau vì bố mẹ cô ấy thường xuyên chuyển chỗ ở.
=> Chọn đáp án D

8. The government has had new houses _____ in the rural areas.
A. to be built
B. building
C. built
D. build

Dịch nghĩa: Những ngôi nhà mới được xây ở vùng nông thôn theo lệnh của chính phủ.
Cấu trúc bị động truyền khiến:
S + have (được chia) something + PII.
Built là phân từ II của build, thì trong câu là thì hiện tại hoàn thành nên chia là has had
=> Chọn đáp án C

9. The new school complex cost _____ the city council had budgeted for.
A. twice more by far than
B. twice much more than
C. almost twice as much as
D. just twice as much as

Sử dụng cấu trúc so sánh bội số:
S + V + bội số + as + much/many + (noun) + as + noun/ pronoun
Như vậy, loại ngay đáp án A và B, còn lại C và D, almost là gần như, just trong văn cảnh của câu không có nghĩa
=> Chọn đáp án C

10. _____ my business trip to Hanoi last month, I was able to attend his wedding.
A. Because
B. According to
C. Thanks to
D. But for

Dịch nghĩa: _____ chuyến công tác của tôi tại Hà Nội tháng trước, tôi có thể tham dự lễ cưới của anh ấy.
Đáp án A: Because đi cùng một mệnh đề (loại)
Đáp án B: According to: theo như – Không hợp nghĩa (loại)
Đáp án C: Thanks to + N: nhờ có. Xét nghĩa cả câu: nhờ có chuyến công tác tại Hà Nội nên tôi có thể tham dự lễ cưới của anh ấy
Đáp án D: But for: nếu không vì – Không hợp nghĩa (loại)

=> Chọn đáp án C

11. Information and communication technology is reaching out to help people in the poorest countries improve their lives; _____, fishermen on the Bat of Bengal can now receive online weather reports that tell them when it is safe to go out.
A. moreover
B. for example
C. howerver
D. such as

Dịch câu: Công nghệ thông tin và truyền thông đang tiếp cận giúp đỡ con người ở những đất nước kém phát triển nhất để cải thiện cuộc sống của họ; _____, hiện tại ngư dân ở vịnh Ben-gan có thể nhận được bản tin thời tiết qua mạng và nhờ nó họ biết rằng khi nào thì an toàn để đi ra ngoài.
Đáp án A: moreover: hơn thế nữa – Không phù hợp với nghĩa của câu. (loại)
Đáp án B: for example: ví dụ – Phù hợp với nghĩa và hình thức (đứng giữa dấu chấm phẩm và dấu phẩy)
Đáp án C: however: tuy nhiên – Không hợp nghĩa của câu. (loại)
Đáp án D: such as: ví dụ như – Tuy hợp nghĩa nhưng về hình thức không đúng, such as không đứng giữa dấu chấm phẩy và dấu phẩy trong đề bài. (loại)
=> Chọn đáp án B

12. The politician tried to arouse the crowd, but most of them were _____ to his argument.
A. indifferent
B. careless
C. dead
D. closed

Dịch câu: Nhà chính trị gia cố gắng để vận động đám đông nhưng đa số những người đó _____với lý lẽ của ông ấy.
Đáp án A: indifferent: thờ ơ – Hợp nghĩa trong câu.
Đáp án B: careless: bất cẩn – Không hợp nghĩa (loại)
Đáp án C: dead: chết – Không hợp nghĩa (loại)
Đáp án D: closed: thân thiết – Không hợp nghĩa (loại)
=> Chọn đáp án A

13. Vietnam’s Got Talent is the game show that has taken audiences _____
A. by heart
B. by night
C. by wind
D. by storm

Dịch câu: Tìm kiếm tài năng Việt là chương trình trò chơi truyền hình _____ khán giả.
Đáp án A: by heart: học thuộc lòng – Không hợp nghĩa => loại
Đáp án B: by night: vào buổi đêm – Không hợp nghĩa => loại
Đáp án C: by wind – Không có nghĩa trong ngữ cảnh => loại
Đáp án D: by storm, cum từ: take somebody by storm: tấn công, đột chiếm, lôi kéo ai đó, trong trường hợp này hiểu là chương trình này đã rất thu hút khán giả
=> Chọn đáp án D

14. You _____ bring your umbrella. We are going by taxi.
A. need not
B. would not have
C. need not have
D. may not

Dịch câu: Bạn _____ mang ô. Chúng ta sẽ đi bằng taxi.
Xét về thì, chỗ cần điền sẽ ở thì hiện tại đơn.
Đáp án A: need not + V: không cần làm gì – Hợp về nghĩa, thì, cũng như cấu trúc ngữ pháp
Đáp án B: không hợp về thì (loại)
Đáp án C: không phù hợp cấu trúc (loại)
Đáp án D: không phù hợp nghĩa (loại)
=> Chọn đáp án A.

15. Kim: “Can I use your motorbike this evening?” Linda: “_____”
A. Of course, you can
B. Of course, you might
C. Do it if you can
D. It’s my pleasure

Dịch câu:
Kim: – Tôi có thể sử dụng chiếc xe máy của bạn vào tối nay không?
Linda: ______
Đáp án A: Đương nhiên, bạn có thể chứ
Đáp án B: Đương nhiên, bạn có thể – Tuy nhiên vì câu hỏi dùng can nhưng trả lời lại là might (loại)
Đáp án C: Hãy làm vậy nếu bạn có thể – Không hợp nghĩa (loại)
Đáp án D: Đó là niềm vinh hạnh của tôi – Không phù hợp văn cảnh, câu này thường được dùng để đáp lại lời cảm ơn.
=> Chọn đáp án A

16. While studying, he was financially dependent …………….. his parents.
A. of                          
B. to                           
C. from                      
D. on.

Dịch câu: Trong khi còn đi học, anh ấy phụ thuộc tài chính vào bố mẹ.

Cấu trúc: be dependent on: phụ thuộc vào

=> chọn đáp án D

Tổng hợp đáp án:

1. D 2. A 3. D 4. A 5. C 6. D 7. D 8. C
9. C 10. D 11. B 12. A 13. D 14. A 15. A 16. d

Mọi thắc mắc và đề xuất, độc giả vui lòng nhắn tin vào một trong hai Fanpage của chuyên mục (Mỗi Ngày 4 Từ Vựng Tiếng Anh Học tiếng Anhđể được giải đáp.

Exit mobile version