Đại Kỷ Nguyên

55 từ đi với giới từ TO

Trong bài học trước, chúng ta đã được học các từ đi với giới từ OF, FOR và FROM, ở bài này hãy cùng xem 55 từ thông dụng đi với giới từ TO và một số ví dụ trong câu các bạn nhé!

  1. Able to (adj): có thể
  2. Acceptable to (adj): có thể chấp nhận
  3. Accustomed to (adj): quen với
  4. Addicted to (adj): đam mê
  5. Agreeable to (adj): có thể đồng ý
  6. Apologize to someone for something (v): xin lỗi ai (về cái gì)
  7. Available to sb (adj): sẵn cho ai
  8. Belong to (v): thuộc về
  9. Clear to (adj): rõ ràng
  10. Close to st (v): sát gần vào cái gì
  11. Confess to (v): thú nhận với (ai)
  12. Contrary to (adj): trái lại, đối lập
  13. Contribute to (v): góp phần vào, đóng góp vào
  14. Cruel to sb (adj): độc ác với ai
  15. Dear to sb (adj): quý giá đối với ai
  16. Delightfull to sb (adj): thú vị đối với ai
  17. Equal to (adj): tương đương với
  18. Exposed to (adj): phơi bày, để lộ
  19. Faithful to (adj): trung thành với
  20. Familiar to sb (adj): quen thuộc đối với ai
  21. Fatal to sb/st (adj): sống còn với ai /cái gì
  22. Favourable to (adj): tán thành, ủng hộ
  23. Grateful to sb (adj): biết ơn ai
  24. Harmful to sb (adj): có hại cho ai
  25. Identical to sb (adj): giống hệt ai
  26. Important to (adj): quan trọng với
  27. Indifferent to st (adj): hờ hững với cái gì
  28. Inferior to st (adj): dưới tầm cái gì
  29. Kind to (adj): tử tế
  30. Liable to st (adj): có quyền với cái gì , trách nhiệm với cái gì
  31. Likely to (adj): có thể
  32. Listen to (v): lắng nghe (ai)
  33. Look forward to (v): mong đợi (điều gì)
  34. Lucky to (adj): may mắn
  35. Move to (v): dời chỗ ở đến
  36. Necessary to sth/sb (adj): cần thiết cho việc gì / cho ai
  37. New to sb (adj): mới với ai
  38. Next to (adj): kế bên
  39. Obedient to sb (adj): ngoan ngoãn với ai
  40. Object to (v): phản đối (ai)
  41. Obvious to sb (adj): hiển nhiên với ai
  42. Open to (v) : cởi mở
  43. Pleasant to (adj): hài lòng
  44. Pray to God for something (v): cầu Chúa (ban cho cái gì)
  45. Preferable to (adj): ưa thích hơn
  46. Previous to st (adj): diễn ra với cái gì
  47. Profitable to (adj): có lợi
  48. Responsible to sb (adj): có trách nhiệm với ai
  49. Rude to (adj): thô lỗ, cộc cằn
  50. Sensitive to st (adj): nhạy cảm với cái gì
  51. Similar to (adj): giống, tương tự
  52. Surrender to sb (v): nộp mình cho ai
  53. Talk to (v): nói chuyện với (ai)
  54. Useful to sb (adj): có ích cho ai
  55. Willing to (adj): sẵn lòng

Ví Dụ

Your hat is similar to mine. (mine = my hat)

Mũ của bạn giống mũ của tôi.

He is responsible to the president for his decisions.

Ông chịu trách nhiệm trước Tổng thống về quyết định của mình.

I’m really ​looking ​forward to my ​holiday.

Tôi rất mong đợi kỳ nghỉ của mình.

Too much salt can be harmful to a young baby.

Quá nhiều muối có thể có hại cho trẻ sơ sinh.

Smoking ​contributed to his early ​death.

Việc hút thuốc góp phần vào cái chết trẻ của anh ấy.

Tea with milk is preferable to coffee

Trà với sữa được ưa thích hơn cà phê.

Chemicals are harmful to the environment

Các loại hoá chất rất độc hại với môi trường

Smartphones are very useful to us in modern life

Những chiếc điện thoại thông minh rất hữu ích đối với chúng ta trong cuộc sống hiện đại

It did not get lighter, but I became accustomed to the dark.

Trời không sáng lên, nhưng tôi đã dần quen với bóng tối.

I am talking to my mother

Tôi đang nói chuyện với mẹ tôi

Listening to music is my hobby

Nghe nhạc là sở thích của tôi

Contrary to what you might think, I am neat and tidy

Ngược lại với những gì bạn có thể nghĩ, tôi rất gọn gàng và ngăn nắp.

She is very sensitive to other people’s feelings.

Cô ấy rất nhạy cảm với cảm giác của mọi người.

He is indifferent to the sufferings of others.

Anh ấy thờ ơ với sự đau khổ của người khác.

This work is familiar to me

Công việc này quen thuộc với tôi.

If you’re willing to ​fly at ​night, you can get a much ​cheaper ​ticket.

Nếu bạn sẵn sàng bay vào buổi đêm, bạn có thể mua được vé giá rẻ hơn rất nhiều.

Yến Nga

Xem thêm:

Exit mobile version