Đại Kỷ Nguyên

35 từ đi với giới từ FOR

Trong bài học trước, chúng ta đã được học các từ đi với giới từ OF và FROM, ở bài này hãy cùng xem 35 từ thông dụng đi với giới từ FOR và một số ví dụ trong câu các bạn nhé!

  1. Anxious for, about (adj): lo lắng
  2. Available for sth (adj): có sẵn (cái gì)
  3. Bad for (adj): xấu cho
  4. Call for sb (v): kêu người nào đó, cho gọi ai đó, yêu cầu gặp ai đó
  5. Call for sth (v): cần cái gì đó
  6. Convenient for (adj): thuận lợi cho
  7. Dangerous for (adj): nguy hiểm cho
  8. Difficult for sb (adj): khó cho ai
  9. Eager for sth (adj): háo hức với cái gì
  10. Famous for sth (adj): nổi tiếng vì cái gì
  11. Fit for sb/sth (v): hợp với ai/cái gì
  12. Good for (adj): tốt cho
  13. Grateful for sth (adj): biết ơn về việc…
  14. Greedy for (adj): tham lam…
  15. Helpful/ useful for (adj): có ích / có lợi
  16. Invalid for sth (adj): không có giá trị về cái gì
  17. Late for (adj): trễ với…
  18. Liable for sth (adj): có trách nhiệm về pháp lý
  19. Look for sb/sth (v): tìm kiếm ai đó/ cái gì đó
  20. Necessary for (adj): cần thiết cho
  21. not care for sb/sth (v): không thích một ai hay một điều gì đó
  22. Pay for (v): trả giá cho
  23. Perfect for (adj): hoàn hảo cho
  24. Prepare for (v): chuẩn bị cho
  25. Qualified for (adj): có khả năng, đủ tiêu chuẩn cho
  26. Ready for sth (adj): sẵn sàng cho việc gì
  27. Responsible for sth (adj): có trách nhiệm về việc gì
  28. Search for (v): tìm kiếm
  29. Sorry for (adj): xin lỗi / lấy làm tiếc cho
  30. Stand for (v): viết tắt cho
  31. Sufficient for sth (adj): vừa đủ cái gì
  32. Suitable for (adj): thích hợp cho
  33. Thankful for sb (adj): cám ơn ai
  34. Valid for sth (adj): giá trị về cái gì
  35. Well-known for (adj): nổi tiếng vì

Ví dụ

I find it difficult for me to get an A grade in the cooking exam

Tôi thấy khó cho tôi để có được một điểm A trong kỳ thi nấu ăn.

The recipe calls for two cups of flour.

Công thức yêu cầu hai chén bột mì.

This job calls for someone with experience.

Công việc này đòi hỏi người có kinh nghiệm.

I am eager for spring after being cooped up in the house all winter

Tôi mong chờ mùa xuân đến sau khi bị giam trong nhà cả mùa đông.

Hollywood is famous for its movie studios

Hollywood nổi tiếng với hãng phim của mình

This file is invalid for use as the following: Security Certificate

Tập tin này không hợp lệ để sử dụng vì lý do thuộc Giấy chứng nhận bảo mật.

He is late for school.

Cậu ấy bị muộn học.

He will have to pay for what he said.

Anh ta sẽ phải trả giá cho nhưng gì anh ý nói

I am looking for my gloves.

Tôi đang tìm đôi găng tay của mình.

I must prepare for my trip.

Tôi phải chuẩn bị cho chuyến đi.

She is qualified for the job

Cô ấy đáp ứng đủ tiêu chuẩn cho công việc.

The abbreviation Dr. stands for “doctor.”

Chữ Dr. là viết tắt cho “tiến sĩ”.

The ​restaurant is well known for ​its ​friendly ​atmosphere and ​excellent ​service.

Nhà hàng nổi tiếng với bầu không khí thân thiện và dịch vụ tuyệt vời.

I don’t care for his behaviour.

Tôi không thích hành vi của anh ta

Yến Nga

Xem thêm:

Exit mobile version