Dưới đây là những từ vựng cơ bản liên quan tới ngành công nghệ thông tin. 

Demagnetize (v) – /ˌdiːˈmæɡ.nə.taɪz/: khử từ hóa

Demand (v) – /dɪˈmɑːnd/: yêu cầu

Dependable (adj) – /dɪˈpendəbl/: có thể tin cậy được.

Detailed (adj) – /ˈdiːteɪld/: chi tiết

Develop (v) – /dɪˈveləp/: phát triển

Device (n) – /dɪˈvaɪs/: thiết bị

Devise (v) – /dɪˈvaɪz/: phát minh

Digital (adj) – /ˈdɪdʒɪtl/: số, thuộc về số

Disk (n) – /dɪsk/: đĩa

Division (n) – /dɪˈvɪʒn/: phép chia

Drawback (n) – /ˈdrɔːbæk/: trở ngại, hạn chế

Effective (adj) – /ɪˈfektɪv/: có hiệu lực

Efficient (adj) – /ɪˈfɪʃnt/: hiệu suất cao

Employ (v) – /ɪmˈplɔɪ/: tuyển dụng

Enterprise (n) – /ˈentəpraɪz/: doanh nghiệp

Environment (n) – /ɪnˈvaɪrənmənt/: môi trường

Equipment (n) – /ɪˈkwɪpmənt/: thiết bị

Expertise (n) – /ˌekspɜːˈtiːz/: thành thạo, tinh thông

Gadget (n) – /ˈɡædʒɪt/: đồ phụ tùng nhỏ

Gateway (n) – /ˈɡeɪtweɪ/: cổng kết nối

Goal (n) – /ɡəʊl/: mục tiêu

Graphics (n) – /ˈɡræfɪks/: đồ họa

Hardware (n) – /ˈhɑːdweə(r)/: phần cứng

Implement (v) – /ˈɪmplɪment/: bổ sung, hoàn thành

Individual (n) – /ˌɪndɪˈvɪdʒuəl/: cá nhân, cá thể

Inertia (n) – /ɪˈnɜːʃə/: tính trì trệ

Install (v) – /ɪnˈstɔːl/: cài đặt

Instruction (n) – /ɪnˈstrʌkʃn/: chỉ thị, chỉ dẫn

Insurance (n) – /ɪnˈʃʊərəns/: biện pháp/chế độ bảo hiểm

Integrate (v) – /ˈɪntɪɡreɪt/: hợp nhất, sáp nhập, tích hợp

Intranet (n) – /ˈɪntrənet/: mạng nội bộ

Irregularity (n) – /ɪˌreɡjəˈlærəti/: sự bất thường, không theo quy tắc

Latest (adj) – /ˈleɪtɪst/: mới nhất

Leadership (n) – /ˈliːdəʃɪp/: lãnh đạo

Low (adj) – /ləʊ/: yếu, chậm

Maintain (v) – /meɪnˈteɪn/: duy trì

Matrix (n) – /ˈmeɪtrɪks/: ma trận

Memory (n) – /ˈmeməri/: bộ nhớ

Microprocessor (n) – /ˌmaɪkrəʊˈprəʊsesə(r)/: bộ vi xử lý

Minicomputer (n) – /ˈmɪn.kəmˈpjuː.t̬ɚ/: máy tính mini

Monitor (v) – /ˈmɒnɪtə(r)/: giám sát

Multiplication (n) – /ˌmʌltɪplɪˈkeɪʃn/: phép nhân

Thuần Thanh