1. It’s a small world

Ý nghĩa: trái đất tròn

Ví dụ:

I never thought I’d run into Chi in your house. It’s a small world.

Tớ chẳng bao giờ nghĩ rằng tớ sẽ chạm mặt Chi ở nhà cậu. Đúng là trái đất tròn.

  1. To be a blast

Ý nghĩa: khoảng thời gian vui vẻ, có những giây phút tuyệt vời.

Ví dụ:

The food was good and we had a blast. Thanks for inviting us to the party.

Thức ăn rất ngon và chúng tôi đã được thưởng thức những giây phút thật tuyệt vời. Cám ơn rất nhiều vì đã mời chúng tôi đến bữa tiệc.

  1. To be awesome

Ý nghĩa: tuyệt vời, cực kỳ ấn tượng

Ví dụ:

This year was awesome! I love coming to work every morning and seeing every ones smiling faces.

Năm vừa qua thật là tuyệt vời! Tôi thích việc hằng sáng tới chỗ làm và nhìn thấy những gương mặt rạng rỡ nụ cười ấy.

  1.  I’ll say.

Ý nghĩa: hoàn toàn đồng ý, hoàn toàn thích thú. Câu này thường được sử dụng một mình với ý nhấn mạnh.

Ví dụ:

Did you enjoy the book? – I’ll say.

Cậu có thích cuốn sách không? – Cực kỳ luôn ấy chứ.

  1.  Mate

“Mate” là một trong những từ tiếng lóng thân mật và tình cảm nhất trong từ điển tiếng lóng Anh Quốc. Từ này được dùng khi bạn nói chuyện với một người bạn thân. Nó cũng tương tự như ‘buddy’, ‘pal’, hay ‘dude’ trong tiếng Anh Mỹ.

  1. Make yourself at home

Ý nghĩa: thoải mái, tự nhiên như ở nhà

Ví dụ:

Please come in and make yourself at home.

Vào đi và cứ tự nhiên như ở nhà nhé.

  1. Rubbish

Ý nghĩa:

‘Rubbish’ vừa có nghĩa là rác rưởi, cũng vừa chỉ sự mất niềm tin vào thứ gì đó lố bịch (gần gần giống từ ‘bollocks’).

Ví dụ:

Can you take the rubbish out please?

Bạn có thể đi vứt rác được không?

What? Don’t talk rubbish.

Sao cơ? Đừng có nói bậy bạ.

  1. To bite the dust

Ý nghĩa:

Tiếng lóng đồng nghĩa với đang sắp chết / ngỏm; hoặc bi thất bại, rớt đài, sạt nghiệp, sụp tiệm, bị loại ra khỏi cuộc chơi …

Ví dụ:

My old laptop finally bit the dust.

Laptop của tao cuối cùng đã ngỏm rồi.

  1. Freeze my ass off

Ý nghĩa: Lạnh cóng

Ví dụ:

It’s so cold, I am freezing my ass off.

Trời lạnh quá, tôi đang lạnh cóng cả mông lại.

  1. To have a crush

Ý nghĩa: thích, cảm nắng ai đó

Ví dụ:

Mai has a crush on this handsome boy in her English class and she spends all day thinking about him.

Mai cảm nắng cậu bé đẹp trai ở lớp học tiếng Anh và cô ấy dành cả ngày nghĩ về cậu ta.

Yến Nga (tổng hợp)