1. Cách đây không lâu – Not long ago
  2. Hư, hỏng – Out of order
  3. Không may – Out of luck
  4. Không thể được – Out of question
  5. Bất ngờ, bất thình lình – Out of the blue
  6. Không còn liên lạc – Out of touch
  7. Hết chuyện này đến chuyện khác – One thing lead to another
  8. Thật tội nghiệp – Poor thing
  9. Thường thôi – So so
  10. Vậy thì sao? – So what?
  11. Giữ liên lạc – Stay in touch
  12. Sớm hay muộn – Sooner or later
  13. Im ngay! – Shut up!
  14. Có vậy thôi – That’s all
  15. không thể chối cãi là… – There is no denial that…
  16. Càng sớm càng tốt – The sooner the better
  17. Nhìn từ nhiều khía cạnh khác nhau – Viewed from different angles…
  18. Điều đáng nói là …. – What is mentioning is that…
  19. Nguy hiểm hơn là – What is more dangerous…
  20. Vậy thì – Well then
  21. Ai biết – Who knows
  22. Khá lắm, được lắm – Way to go
  23. Sao lại không? – Why not ?
  24. Anh thấy đó – You see
  25. Cứ can đảm lên! – Keep up your courage
  26. Khu vực nguy hiểm – tránh xa ra! – Danger zone – keep out
  27. Tôi tránh xa anh ta mỗi khi anh ta nổi cáu – I keep away from him when he’s moody
  28. Đừng làm ồn nữa! Các bạn làm phiền hàng xóm đấy – Keep the noise down! You’ll disturb the neighbors
  29. Tôi không thể theo kịp anh – I can’t keep up with you
  30. Chúng tôi đã không đc phép vào club bởi vì chúng tôi còn quá trẻ – We were kept out of the club because we were too young
  31. Xin đi bên phải – Keep to the right, please
  32. Cô ấy không cho anh ta ra ngoài vì anh ta sốt cao – She kept him in because he had a high temperature
  33. Cấm đi trên cỏ! – Keep off the grass!c
  34. Bạn cứ nói tiếp đi, tôi đang lắng nghe đây – Keep on talking, I‘m listening
  35. Thời gian trôi nhanh quá – How time flies

Xem thêm: