Rất nhiều danh từ chỉ đồ ăn là không đếm được nên khi muốn biểu đạt số lượng thì cần phải có từ chỉ đơn vị đi cùng. Chúng ta cùng tìm hiểu trong bài học dưới đây nhé!

1. A bar of chocolate: một thanh sô cô la

She dealt out a bar of chocolate to each child.

Cô ấy chia cho mỗi đứa trẻ một thanh sô cô la.

2. A batch of cakes: một mẻ bánh

Mother was in the kitchen whipping up a batch of cakes.

Mẹ đang trong bếp làm một mẻ bánh.

3. A bottle of milk: một chai sữa

She brought sandwiches and a bottle of milk.

Cô ấy đã mua bánh mỳ kẹp và một hộp sữa.

4. A bowl of rice: một bát cơm

I just want a sizzling beef and a bowl of rice.

Tôi chỉ muốn một miếng thịt bò nóng hổi và một bát cơm.

A bowl of rice: một bát cơm (Ảnh: freepik)

5. A box of cereal: một hộp ngũ cốc

I’ve just bought a box of cereal.

Tôi vừa mua một hộp ngũ cốc.

6. A can of soda: một lon sô-đa

I drank a can of soda.

Tôi uống một lon sô-đa.

7. A carton of milk: một hộp sữa (hộp giấy)

She was so thirsty that she drank a carton of milk.

Cô ấy khát đến nỗi mà uống cả một hộp sữa.

8. A cup of tea: một tách trà

I’ve poured a cup of tea for you.

Tôi vừa rót một tách trà cho bạn.

A cup of tea: một tách trà (Ảnh: pixabay.com)

9. A glass of water: một cốc nước

Could I have a glass of water, please?

Tôi có thể xin một cốc nước lọc không?

10. A jar of honey: một bình mật ong

I have bought a jar of honey.

Tôi vừa mua một bình mật ong.

11. A jug of water: bình nước (có vòi, tay cầm)

She spilled a jug of water.

Cô ta làm đổ cái bình nước.

12. A kilo of meat: một cân thịt

I must buy a kilo of meat today.

Tôi phải mua một cân thịt ngày hôm nay.

13. A kilo of sugar: một cân đường

I bought a kilo of sugar and a bunch of grapes.

Tôi đã mua một cân đường và một chùm nho.

14. A loaf of bread: một ổ bánh mỳ

I’ll go across to the shop and buy a loaf of bread.

Tôi sẽ đi ngang qua cửa hàng và mua một ổ bánh mỳ.

A loaf of bread: một ổ bánh mỳ (Ảnh: pixabay.com)

15. A packet of tea: một hộp trà

She bought a packet of tea to drink on the journey.

Cô ấy mua một hộp trà để uống trong chuyến đi.

16. A piece of cheese: một miếng phô mai

He was clutching a piece of cheese.

Cậu ấy cầm một miếng phô mai.

17. A piece of chocolate: một miếng sô cô la

I’d like two teas and a piece of chocolate cake, please.

Cho tôi muốn 2 tách trà và một miếng bánh sô cô la.

18. A slice of bread: một lát bánh mỳ

She hungrily ate a slice of bread.

Cô ấy ăn một lát bánh mỳ một cách nhanh chóng.

19. A slice of pizza: một miếng pizza

Linda cut a slice of pizza for me.

Linda cắt một miếng pizza cho tôi.

20. A tub of margarine: một hộp bơ

They’re both very small, weighing about as much as a tub of margarine.

Cả hai đều rất nhỏ, nặng cỡ khoảng một hộp bơ.

Theo 7ESL
Lam Vy biên dịch