Là một trong những từ để hỏi phổ biến nhất, How khi kết hợp với những từ khác tạo ra các câu hỏi mang nghĩa khác nhau.

1. How + be + N? Cái gì đó như thế nào?

Ví dụ:

How was your exam?

Kì thi của bạn thế nào?

2. How often + trợ ĐT + S + V? Hỏi tần suất

Ví dụ:

How often do you go swimming?

Bạn có hay đi bơi không?

3. How long + trợ ĐT + S + V? Hỏi về khoảng thời gian của hành động

Ví dụ:

How long does it take to get to Hanoi by plane?

Đi máy bay đến Hà Nội thì mất bao lâu?

4. How + adj+ be + S? Hỏi thông tin chi tiết của đối tượng

Ví dụ:

How long is this river?

Con sông này dài bao nhiêu?

5. How much …? Hỏi giá cả

Ví dụ:

How much is that ring?

Chiếc nhẫn kia giá bao nhiêu?

6. How many ….? Hỏi số lượng

Ví dụ:

How many apples are there in this table?

Có bao nhiêu quả táo trên bàn?

7. How about + Ving? Gợi ý làm gì

Ví dụ:

How about playing soccer?

Chơi bóng đá thì sao?

8. How + trợ ĐT + S + V? Hỏi cách thức thực hiện công việc

Ví dụ:

How do you make the cake?

Cậu làm cái bánh này như thế nào vậy?

Thảo An